III.
2. won't do
3. is going to buy
4. am going to make
5. are you going to do - will go
6. am going to give
7. am going to get
8. will get
9. am going to go
10. will prepare
11. won't go
12. will buy
13. am going to phone
14. won't finish
15. am going to give
IV.
1. Shall I clean the house for you?
2. Shall I help you?
3. Shall I make friends with her?
4. Shall we learn to use the computer?
5. Will you please open your book?
6. Will you please keep silent in class?
7. Will you please work harder?
8. Will you phone me at 7p.m?
9. Will you do this excercise for me?
III.
2. won't do
3. is going to buy
4. am going to make
5. are you going to do - will go
6. am going to give
7. am going to get
8. will get
9. am going to go
10. will prepare
11. won't go
12. will buy
13. am going to phone
14. won't finish
15. am going to give
IV.
1. Shall I clean the house for you?
2. Shall I help you?
3. Shall I make friends with her?
4. Shall we learn to use the computer?
5. Will you please open your book?
6. Will you please keep silent in class?
7. Will you please work harder?
8. Will you phone me at 7p.m?
9. Will you do this excercise for me?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK