Thì chủ động bị động
Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + P2
Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + P2
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + P2
Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + P2
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + P2
CT chung thôi nha
Câu chủ động là câu có chủ ngữ là người hoặc vật gây ra hành động.
CT: S + V + O
Trong đó: S là chủ ngữ; V là động từ; O làtân ngữ
VD: Chris buys a book
Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hoặc vật chịu tác động của hành động khác.
CT: S + tobe + P.P + (by + tác nhân gây ra hành động)
Trong đó: tobe là is, am are( hiện tại); were was( quá Khứ), been(HTHT),...
P.P = past participle (quá khứ phân từ).
VD: A book is bought by Chris
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK