25. better
26. more expensive
27. richest
28. worse
29. cleverest
30. larger
31. largest
32. better
33.oldest
34. more interesting
Cấu trúc :
- so sánh hơn :
tính từ ngắn : S + Adj/ Adv +er + than
Tính từ dài : S + more + Adj/ Adv + than
- So sánh nhất
tính từ ngắn :
S + the + Adj/ Adv +est
Tính từ dài : S +the + most + Adj/ Adv
So sánh hơn với:
+) Tính từ ngắn: adj/adv-er than
+) Tính từ dài: more adj/adv than
So sánh nhất với:
+) Tính từ ngắn: the + adj/adv-est
+) Tính từ dài: the most adj/adv
`-----`
`25.` better: tốt hơn
`26.` more expensive: đắt hơn
`27.` richest: giàu nhất
`28.` worse: tệ hơn
`29.` cleverest: khôn ngoan nhất
`30.` larger: rộng hơn
`31.` largest: rộng nhất
`32.` better: tốt hơn
`33.` oldest: lâu đời nhất
`34.` more interesting: thú vị hơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK