Trong ảnh nha!
18 is swimming ( now -> HTTD)
19 will come ( next month -> tương lai đơn )
20 are not
21 gets ( often -> hiện tại đơn)
22 Do/ watch
23 Is/ listening
24 go
25 washes
26 is/ playing
27 see
28 does/ take
29 are
30 doesn't/ do
31 takes
32 don't/ go
33 are ( are they beautiful?)
34 isn't playing
35 is playing
36 visit
37 is/ studying
40 isn't reading
41 gives
-----------------------------------------
1 goes
2 is raining
3 warms/ gives
4 is running
5 goes
6 work
7 rains/ is raining
8 points/ wants
9 is cooking/ cooks
10 meet
11 are/ going ------ am going
12 doesn't do
13 is/ doing
14 is boiled ( được đun sôi-- bị động). có thể dùng boils
16 will meet
16 are ( are you a good....)
17 dont/ go
-------------------------------------------------------------------
giải thích:
+dh nhận biết câu ở hiện tại đơn: usually, often, never.. ( trạng từ tần suất), câu chỉ các hành động diễn ra hằng ngày, hằng tuần, lặp lại thường xuyên
+.....................................hiện tại tiếp diễn: now, at the moment,..... đang làm gì
+ ...................................tương lai đơn: tomorow, nextweek.....
+ cuối câu có dấu hỏi -> câu nghi vấn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK