Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 thy finally (have) (10 No sooner they (sell).. 1. When...

thy finally (have) (10 No sooner they (sell).. 1. When she.(finish). 12. He (not eat).. 13. She (tell).. 14. He (do).... S The lights (go).. (16/Hardly the

Câu hỏi :

Giúp e từ câu 11-30 voi ạ

image

Lời giải 1 :

11, finishes; will go

12, didn’t eat; came

13, tells; had never met

14, had done; went

15, went; got

16, had (the holiday) begin; left

17, had been; started

18, left; had bought; needed

19, had burnt; arrived

20, had done; was

21, had (already) heard; told

22, had lived; came

23, didn’t talk; arrived; had left

24, went; stopped

25, thought; had won; hadn’t

26, had (the bell) rung; went

27, mentioned; had never heard

29, arrived; received

30, had just closed; got

Thảo luận

-- Thiếu câu 28 ạ

Lời giải 2 :

11. finishes / will go

12. didn’t eat / came

13. tells / had never met

14. had done / went

15. went / got

16. had begin / left

17. had been / started

18. left / had bought / needed

19. had burnt / arrived

20. had done / was

21. had heard / told

22. had lived / came

23. didn’t talk / arrived / had left

24. went / stopped

25. thought / had won / hadn’t

26. had rung / went

27. mentioned / had never heard

29. arrived / received

30. had just closed / got

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK