..........
=>
1. A at this time last week -> thì QKTD
2. C while QKTD, QKTD
3. C this is the second time -> HTHT
4. C this weekend -> HTTD
5. B often -> HTĐ
6. A QKHT by the time QKĐ
7. A used to : đã từng
8. B had to (QKĐ, have to -> had to)
9. C everyday -> HTĐ/ today -> HTTD
10. C yesterday -> QKĐ/QKHT diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ)
11. C by the time QKĐ, QKHTTD
12. B vế trước là QKĐ
13. A QKTD when QKĐ
14. A in the 19th century -> QKĐ
15. were not doing/was cooking/was reading ( last night at this time -> QKTD)
16. arrived/discovered/was preparing (last night -> QKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK