apply for: nộp đơn/ đăng ký để được thứ gì.
vd: Apply for a visa/license/passport (Đăng ký xin visa/ bằng/ hộ chiếu)
She decided to apply for a new job (Cô ấy đã quyết định nộp đơn xin việc mới)
cheer up: trở nên phấn khởi hơn hoặc làm cho ai đó trở nên đỡ buồn hơn.
vd: She plays music to cheer her husband up. (Cô ấy chơi nhạc để làm chồng cô vui hơn)
dress up: ăn mặc bảnh bao, lịch sự
vd: You don't need to dress up to go to the mall - jeans and a T-shirt are fine. (Bạn không cần ăn mặc lịch sự để đến trung tâm thương mại - quần jean và áo T-shire là được rồi)
find out: khám phá ra, tìm ra
vd: I found out that my mother was a model when she was young. (Tôi đã phát hiện ra rằng mẹ tôi là một người mẫu khi bà ấy còn trẻ.)
get over: khỏi bệnh, bình phục, vượt qua (nỗi buồn, nỗi đau...)
vd: It took him years to get over the shock of his wife dying. (Anh ấy tốn nhiều năm để vượt qua cơn sốc vợ anh ấy đã mất)
go on: diễn ra; tiếp tục; nói tiếp
vd: This war has been going on for years. (Cuộc chiến tranh này đã diễn ra nhiều năm rồi)
We really can't go on living like this - we'll have to find a bigger house. (Chúng ta không thể tiếp tục sống như thế này - ta cần tìm 1 ngôi nhà to hơn)
She paused to have a sip of coffee and then went on with her job (Cô ấy dừng để uống 1 ngụm cà phê sau đó nói tiếp về công việc)
pull down: phá huỷ; kiếm tiền
vd: They pulled the old cinema down to build a new shopping mall. (Họ đã phá cái rạp chiếu phim cũ để xây một trung tâm mua sắm)
She’s pulling down over $100,000 a year. (Cô ấy kiếm hơn $100,000 một năm)
set up: sắp xếp, chuẩn bị, thu xếp
vd: I think we're set up with everything we need for the journey. (Tớ nghĩ chúng ta đã chuẩn bị mọi thứ cần thiết cho chuyến đi rồi.)
take off: cất cánh; đột ngột thành công, nổi tiếng; đột ngột rời đi
vd: The plane took off at 8.30 a.m. (Máy bay cất cánh lúc 8.30 a.m)
Her singing career had just begun to take off. (Sự nghiệp ca hát của cô ấy vừa mới bắt đầu thành công)
When he saw me, he took off in the other direction. (Khi anh ấy thấy tôi, anh ấy đột ngột rời đi hướng khác)
turn back: quay lại vị trí cũ
vd: We're lost - we'll have to turn back. (Chúng ta bị lạc rồi - ta cần phải quay lại vị trí cũ)
p/s: cho mình xin câu trả lời hay nhất, năm sao nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK