III
1, representing (tượng trưng)
2, materials (input materials: nguyên liệu đầu vào)
3, fear (fear that: lo sợ rằng…)
4, imported (v, nhập khẩu)
5, brought (v, mang đến)
6, However (Tuy nhiên)
7, blow (v, thổi)
8, performing (v, biểu diễn)
9, works (n, tác phẩm)
10, shaping (v, nặn)
E, CORRECTION
I
1, soon -> far
2, making -> made
3, popularly -> popular
4, In order that -> In order to
5, growing -> grow
6, earned -> have earned
7, excited -> exciting
8, product -> products
9, for -> on
10, significant -> significantly
II
1, knowing -> to know
2, visit -> to visit
3, history -> history,
4, a extensive -> an extensive
5, arrange -> arranged
6, symbol -> symbols
7, Wander -> Wandering
8, explore -> to explore
9, closed -> close
10, you’re come -> you come
F, READING
I
1, abroad (go abroad: xuất ngoại)
2, came (come true: trở thành hiện thực)
3, difficulties (have difficulty in doing sth: gặp khó khăn khi làm gì)
4, fluent (adj, trôi chảy)
5, at (to be good at sth: giỏi việc gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK