video (cassette) [ˈvɪdiəʊ]: video (băng cassette)
overhead projector [ˌəʊvəhed prəˈdʒektə(r)]: máy chiếu trên cao
overhead transparency [ˌəʊvəhed trænsˈpɛrənsi]: thiết bị trong suốt trên cao (maybe)
board pen [bɔːrd pen]: bút viết bảng
briefcase [ˈbriːfkeɪs]: cặp, vali công tác
file [faɪl]: tập tin
pencil sharpener [ˈpensl ʃɑːpnə(r)]: gọt bút chì
hole punch [həʊl pʌntʃ]: cái đục lỗ
cassette [kəˈset]: băng cassette (cát-xét)
chalk [tʃɔːk]: phấn viết
bag [bæɡ]: ba lô, cặp
highlighter pen [ˈhaɪlaɪtə(r) pen]: bút dạ quang, bút đánh dấu
tape/cassette recorder + lead [teɪp/kəˈset rɪˈkɔːrdər + liːd]: máy ghi băng, cát-xét + dây cắm
socket [ˈsɑːkɪt]: ổ điện
rubber [ˈrʌbər]: tẩy
photocopier [ˈfəʊtəʊkɑːpiər]: máy phô tô
plug [plʌɡ]: dây cắm
HỌC TỐT!
P/s: Bạn có thể vào trang https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ để có thể kiểm tra cách phát âm của từ mà bạn cần tìm nhé!
Also ctlhn pls :)
video(cassette): video
briefcase: va li công tác
pencil sharpener: gọt bút
bag: túi
socket:ổ cắm
rubber: cao su
OHP: máy chiếu trên cao
OHT: minh bạch trên không
board pen; bút bảng
file: tập tin
chalk:phấn
hole punch: cai đục lô
cassette: băng cassette
tape: bảng
highlight pen: bút dạ quang
plug; phích cắm
photocopier: máy photocopy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK