1. How many times you have been to London this year?
Giải thích: có từ "How many times" nghĩa là "bao nhiêu lần" chỉ kinh nghiệm của bản thân → dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect)
Tạm dịch: Bạn đã đến London bao nhiêu lần trong năm nay?
2. The two girls playing chess over there are my classmates.
Giải thích: có từ "over there" nghĩa là "đằng kia" chỉ 1 hành động đang diễn ra ở hiện tại → dùng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous), nhưng đây là câu sử dụng mệnh đề quan hệ đã rút gọn nên ko thấy (thực chất là từ "who") nên có thể bỏ từ "are"
Tạm dịch: Hai cô gái đang chơi cờ vua ở đằng kia là bạn học của tôi.
3. We must take an umbrella. It is raining.
Giải thích: có từ "must" nghĩa là "phải" chỉ 1 hành động đang diễn ra ở hiện tại → dùng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous)
Tạm dịch: Chúng ta phải mang theo một chiếc ô. Trời đang mưa.
4. The rice-cooking festival is held every two years.
Giải thích: có từ "every two years" nghĩa là "hai năm một lần" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn (present simple) → dùng thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Lễ hội thổi cơm thi được tổ chức hai năm một lần.
5. I often climbed trees when I was a little girl.
Giải thích: có từ "often" nghĩa là "thường xuyên" chỉ adverb of frequency là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn (present simple), nhưng ở vế sau có cụm "when I was a little girl" chỉ thì quá khứ đơn (past simple) → dùng thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Tôi thường trèo cây khi tôi còn là một cô bé.
6. Two miles is enough for her to go jogging every morning.
Giải thích: có từ "every morning" nghĩa là "mỗi sáng" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn (present simple) → dùng thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Hai dặm là đủ để cho cô ấy đi chạy bộ mỗi sáng.
7. Fred would like to admit to the college.
Cấu trúc: S + would like + to V: ai muốn làm gì
Tạm dịch: Fred muốn nhập học trường đại học.
@sad0708
1. have you been ( thì HTHT )
2. playing
3. is going to rain ( thì TLG )
4. is held ( bị động )
5. climbed ( thiếu chủ ngữ ) ( thì QKĐ )
6. are ( two miles là số nhiều nên dùng are )
7. to be admitted ( bị động )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK