1. to buy (It take sb time to V: Ai mất bao lâu làm gì)
2. to pay
3. to visit (would like to V: muốn làm gì)
4. complaining (waste time V-ing: tốn thời gian làm gì)
5. replying (need + V-ing: cần được... ; theo kiểu bị động)
6. crying (be used to V-ing: quen với việc gì)
7. working (stop V-ing: dừng làm gì)
8. to collect (remember to V: nhớ để làm gì)
9. sending (forget to V: quên việc đã làm)
10. to eat (stop to V: dừng để làm việc gì)
1. It took me 2 hours ____to buy___ (buy) the clothes and shoes.
=> It take + sb + time/money + to V
2. Do you have any money ____to pay ____ (pay) for the hat?
=> Have + to V
3. Would you like ____to visit____ (visit) my grandparents in Paris?
=> Would you like + to V
4. Don’t waste her time ____complaining _______(complain) about her salary
=> Waste time + Ving
5. That questions need _____replying ______ (reply).
=> Need + Ving
6. Viet is used to __crying ______ (cry) when he faces his difficulties.
=> tobe used to + Ving
7. It’s time they stopped ___working ___ (work) here.
=> Stop + Ving
8. Will she remember ____to collect___ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall do it
=> Remember + to V
9. Jim forgot ___ending _____ (send) this message last night.
=> Forget + Ving
10. Hung stopped ___ to eat___ (eat) meat yesterday.
=> Stop + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK