49. extensive (adj: rộng lớn)
50. disastrously [adv: (một cách) thảm hại]
51. trustworthy (adj: đáng tin cậy)
52. regularly [adv: (một cách) thường xuyên]
53. pollutants (n: chất gây ô nhiễm)
54. consumer (n: người tiêu dùng)
55. consumers (n: người tiêu dùng)
56. solar (solar energy: năng lượng mặt trời)
57. efficiency (energy efficiency: hiệu quả năng lượng)
58. carefully [adv: (một cách) cẩn thận]
59. disasters (natural disaster: thảm họa tự nhiên)
60. disappointing (adj: thất vọng)
49) extensive (adj): rộng, rộng rãi, bao quát
50) disastrously (adv): thảm khốc, thảm hại
51) trustworthy (adj): đáng tin cậy
52) regularly (adv): đều đều, đều đặn, thường xuyên
53) pollutants (n): chất gây ô nhiễm (do xe cộ, động cơ thải ra)
54) consumer (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
55) consumers (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
56) solar (adj): (thuộc) mặt trời, (thuộc) thái dương
57) efficiency (n): hiệu lực, hiệu quả, năng lực, khả năng, năng suất, hiệu suất
58) carefully (adv): cẩn thận, chu đáo(một cách) cẩn thận
59) disasters (n): tai hoạ, thảm hoạ, tai ách
60) disappointing (adj): làm chán ngán, làm thất vọng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK