=>
1. soon ( as soon as : ngay khi)
2. finishes
3. outside : bên ngoài
4. Luckily : may mắn
5. about
6. What (what a/an adj N!)
7. Swimming : bơi looji
8. until : cho đến khi
9. has ( each N -> chia động từ số ít)
10. ourselves
11. take
12. fit
13. standing
14. adapted (adapt to : thích nghi)
15. pale : nhợt nhạt
16. fish ( school of fish : đàn cá)
17. generous : hào phóng
18. washed (it's time since QKĐ)
19. aren't they ( câu hỏi đuôi)
20. all are correct ( so that S V = in order that S V = in order to V)
1. soon
2. finishes
3. outside
4. Luckily
5. about
6. What
7. Swimming
8. until
9. has
10. ourselves
11. take
12. fit
13. standing
14. adapted
15. white
16. fish
17. generous
18. washed
19, aren't they
20. so that we can recognize them
Chúc bạn học tốt nha^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK