1. traditional (adj) : (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
2. historical (adj) : (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
3. pleased (adj) : hài lòng (thể hiện sự thoả mãn về ai/cái gì)
4. colorful (adj) : đầy màu sắc, hoa mĩ
5. cultural (adj) : (thuộc) văn hoá
IV. Choose the best answer.
16. B. up
17. C. although
18. B. so that
19. C. to seeing
20. D. come up to
21. A. dress in
22. D. attention
23. D. Sure. What can I do for you?
24. C. keep
25. D. so that
26. A. up
27. C. interesting
28. D. even though
29. D. get off
30. B. lived in
31. D. because of
32. B. for
1. Bat Trang is one of the most famous traditional craft villages of Ha Noi.
2. We shouldn’t destroy historic buildings.
3. I am thinking with pleased about the weekend!
4. I am decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using colorful threads.
5. He’d like to take part in many cultural events.
IV
16 D
17 C
18 B
19 B
20 D
21 A
22 D
23 D
24 A
25 D
26 A
27 C
28 D
29 D
30 B
31 B
32 A
good luck
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK