45. had finished
46. had come
47. had visit
48. had spent
49. weren’t hot
50. were
51. wouldn’t rain
52. wouldn’t have
53. would be
54. would be
Bài 2:
1. had
2. would meet
3. were
4. had won
5. played
6. would
7. had been
8. could speak
9. would be
10. were
Bài 3:
1. wish ⇒ wishes
2. rained ⇒ rain
3. was ⇒ were
4. have ⇒ had
5. didn’t rain ⇒ hadn’t rain
6. gives ⇒ would give
7. studied ⇒ had studied
8. will ⇒ would
9. stops ⇒ stopped
10. are ⇒ were
11. is ⇒ were
12. will ⇒ would
13. am ⇒ were
14. been ⇒ be
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Wish ở hiện tại:
(+): S + wish(es) + (that) + S + V_ed
(-): S + wish(es) + (that) + S + not + V_ed
Wish ở quá khứ:
(+): S + wish(es) + (that) + S + had + Vp2
(-): S + wish(es) + (that) + S + had not + Vp2
Wish ở tương lai:
(+): S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(nguyên thể)
(-): S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V(nguyên thể)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK