6. LAY, LIE (V)
LAY-LAID-LAID
LIE- LAY-LAIN : NẰM
+ lay ( -laid –laid –laid -laying)
- lay: đặt, để cái gì
e.g. He laid the books down on the table.
- lay: trải (chiếu)
e.g. She lays the blanket over her sleeping son.
- lay: dọn (bàn ăn)
e.g. Will you lay the table while I get breakfast?
- lay: đẻ (trứng)….
e.g. The cuckoo lays its eggs in other birds' nests.
- lay a responsibility/burden on sb: đặt gánh nặng, trách nhiệm lên vai ai đó
e.g. Failing to act now will merely lay the burden on future generations.
+ Lie
- Lie (-lay-lain- lying): nằm.
e.g. - He lay down and closed his eyes.
- His baby is lying on the floor.
- Lie- lied- lied- lying: nói dối
e.g. She lied about her age to take part in the compitition.
(Cô ấy đã nói dối tuổi của mình để tham gia cuộc thi.)
7. LOSE- LOOSE
LOSE ( V) MẤT/ THẤT BẠI
LOOSE (A) RỘNG / LỎNG ≠ TIGHT
LOOSEN (V) ≠ TIGHTEN
8. WIN, DEFEAT, BEAT
+ Win
- Win: giành chiến thắng (chung chung)
e.g. We didn't deserve to win—we played very badly.
-Win s.th: giành chiến thắng cái gì đó( cuộc thi, bầu cử, ..)
*win an election/a game/a war, etc.
e.g. You have to try and win every race.
-Win against s.o: chiến thắng ai đó
e.g. France won by six goals to two against Denmark.
-Win s.th: giành được cái gì( học bổng, huy chương, giải thưởng sổ số,..)
e.g. - Britain won five gold medals.
+ Defeat/ beat s.o: đánh bại ai đó
e.g. - He defeated the champion in three sets.
* Beat s.o/ s.th: đánh(ai đó), đánh (trống), gõ (cửa), (tim) dập, …
e.g. - An elderly man was beaten to death.
- We heard the drums beating.
9. AS, LIKE, ALIKE, UNLIKE, DISLIKE
Có thể dùng ‘as’ và ‘like’ để nói về các vật tương tự nhau
+ Like
*like + danh từ/đại từ = ‘similar to’: giống, tương tự ( chỉ hình thức, cách thức)
e.g. He speaks like a native speaker.
Like my sister, I have brown eyes.
+ As
- As + clause ( S + V): như, giống như
e.g. I invested the money as you suggested
- As + N: như là, với tư cách là (chỉ vị trí, chức vụ, vai trò của người nào đó hoặc vật nào đó)
e.g. As a managing director, I am expected to provide effective leadership.
+ Alike (adj): giống nhau
e.g. My sister and I do not look alike
+ Unlike (pre): không giống (như)
e.g. Unlike most men, my father likes cooking
+ Dislike (v): không thích
e.g. My father always disliked me staying away from home.
6,
lay/lei/: đặt sb vào một vị trí nào đó nhẹ nhàng và cẩn thận.
Ex: She laid the baby down gently on the bed.
lie/lai/: tự đặt mình vào mặt phẳng, không đứng hoặc ngồi.
Ex: Lie there for a bit until you feel better.
7,
lose/lu:z/ : không thể tìm thấy sb/st
Ex : I've lost my car keys.
loose/lu:s/ : thả lỏng, bộc lộ ý kiến một cách tự nhiên
Ex : The coach loosed an angry tirade against his team.
8,
win: thành công ở một trận đấu, cuộc thi nào đó
Ex : She loves to win an argument
defeat : đánh bại sb ở trận đấu nào đó
Ex : He defeated the champion in three sets.
beat : từ đồng nghĩa với defeat
9,
as(pre) như, là, với tư cách là
Ex : They were all dressed as clowns.
like(pre) giống sb/st
Ex : She's wearing a dress like mine.
alike(adv) theo cách giống nhau
Ex :They tried to treat all their children alike.
unlike(pre) khác sb/st
Ex : Music is quite unlike any other art form.
dislike(v) không thích sb/st
Ex : I dislike eating fish.
10,
cause(n) nguyên nhân
Ex :Drinking and driving is one of the most common causes of traffic accidents.
reason(n) lý do giải thích
Ex : The only reason your parents are doing this is because they care so much for you.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK