157. going ( worth + Ving )
158. will travel ( next week: tương lai đơn )
159. has been ( three times: hiện tại hoàn thành )
160. going ( bother + Ving: phiền )
161. keep ( used to + Vinf: đã từng )
163. has spent ( quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn )
164. have moved - got ( hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn )
165. was reading - was watching ( hai hành động xảy ra song song trong quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn )
166. listened - was explaining ( Hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn )
167. were doing - were lying ( hai hành động xảy ra song song trong quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn )
157: going
158: will travel
159: has been
160: to go
161: keep
163: had spent
164: have moved / got
165: was reading / was watching
166: listened / was explaining
167: were doing / were lying
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK