106. was watching - came - gave
`->` Hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn
107. have known - was working ( for 6 years: hiện tại hoàn thành )
108. laughing ( hate + Ving: ghét )
109. doesn't rain ( chỉ sự thật )
110. was built ( 100 years ago `->` bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
111. enjoyed ( last night: quá khứ đơn )
112. is taught ( bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp )
113. is being considered ( right now `->` bị động hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + Vpp )
114. has taught ( since: hiện tại hoàn thành )
115. was built ( bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
116. hasn't been examined ( bị động hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp )
106. Was watching , came , gave
107. Have know, was working
108. Laughing
109. Doesn't rain
110. Was built
111. Enjoyed
112. Is taught
113. Is being considered
114. Has taught
115. Was built
116. Hasn't been examined 🄺🄻🄸🄽🄷✔
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK