Bài 2:
- Không gian: đất, núi, đồi, sông
- Thời gian: đêm, ngày
Bài 3:
a.
Từ ngữ nghĩa rộng: đầu
Từ ngữ nghĩa hẹp: mắt, mũi, miệng, tai, cằm
b.
Từ ngữ nghĩa rộng: rau
Từ ngữ nghĩa hẹp:rau muống, rau khoai, rau rền, rau cải
c.
Từ ngữ nghĩa rộng: gia đình
Từ ngữ nghĩa hẹp: ông, bà, bố, me, anh, chị
d.
Từ ngữ nghĩa rộng: áo
Từ ngữ nghĩa hẹp: tay áo, cổ áo, vai áo, cúc áo
-> Giải thích: vì nghĩa của các từ ngữ nghĩa rộng rộng hơn nghĩa của các từ ngữ nghĩa hẹp, cụ thể:
- Từ đầu có nghĩa rộng hơn các từ còn lại trong ý a
- Từ rau có nghĩa rộng hơn các từ còn lại trong ý b
- Từ gia đình có nghĩa rộng hơn các từ còn lại trong ý c
- Từ áo có có nghĩa rộng hơn các từ còn lại trong ý d
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK