1. is always tasting
- be always V-ing: chỉ một hành động như thói quen, có thể làm người khác khó chịu
2. is seeing
- Có "now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
3. don't think
4. will have/is going to have
- Có "at the weekend" dấu hiệu ở tương lai
5. isn't tasty
6. are going to see/will see
7. do you think
8. don't have
9. don't see
10. is tasting
11. isn't
12. is that child doing?/is being silly (being+adj: tính chất tạm thời, mang tính chất vui đùa)
13. Are you hungry? Do you want..?
14. are you doing...?/ am thinking
15. see
- Có "every+ year/month/day/thứ ngày/...." là dấu hiệu thì hiện tại đơn.
(●≧ω≦)9
1. is always tasting
While + HTTD, HTTD : diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại.
2. is seeing
"now" - dấu hiệu nhận biết thì HTTD: S + am/are/is + not + V_ing
3. don't think
4. will have
5. isn't tasty
6. will see
"next weekend" - dấu hiệu nhận biết thì TLĐ: S + will + V(nguyên thể)
7. do you think
8. don't have
9. don't see
10. is tasting
"now" - dấu hiệu nhận biết thì HTTD: S + am/are/is + not + V_ing
11. isn't
12. is that child doing/is being silly
13. Are you hungry? Do you want
14. are you doing/ am thinking
15. see
"every Tuesday" - dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: S + V(s/es) + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK