11.has
12.does,meets
13.is she doing
14. isn't playing,is playing
15.singing
16.is waiting
17.helps
18.eat
19. is playing
20.washes
11. has
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại đơn (từ usually) nên chia have thành has.
12. does - meets
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại đơn (từ In the afternoon) nên chia do thành does, meet thành meets.
13. bỏ từ she phía trước rồi viết vào chỗ trống is she doing
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn (từ now) nên chia do thành is.....doing.
14. isn't playing - is playing
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn (từ now) nên chia play thành isn't playing và is playing.
15. xin lỗi anh/ chị, câu này em ko biết làm ạ
16.is waiting
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn (từ at the moment) nên chia wait thành is waiting.
17.helps
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại đơn (từ always) nên chia help thành helps.
18.eat
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại đơn (từ never) nên chia eat thành eat (ko thay đổi vì they là chủ ngữ số nhiều)
19. is playing
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn (từ Listen) nên chia play thành is playing.
20.washes
⇒ Có dấu hiệu của hiện tại đơn (từ every) nên chia wash thành washes.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK