1. .....will.....You (wait)......wait.......for her when her plane arrives tonight?
2. Don't phone me between 7 and 8.We (have).....will be having......dinner then
3. I (spend).....will send.....you my book tomorrow.
4. We hope the new Director (find)......will find.......more jobs for his employees
5. Nam is hard-working student.He (pass)....passes......the exam easily this year
6. What...will......you (do)....do.....when you graduate from the University?
7. Next week we (have).....are going to have........many kinds of examinations.It (be)....will be.......a very busy week,I think
8. In the future,most of Vietnamese people (be able).....will be able to speak.......(speak)English well
9. Next week at this time,you (lie).......will be lying.......on the beach
10. ......will ....You (meet).....meet........your former teacher at 9 am tomorrow?
are - waiting thì ht tiếp diến
we will be having ( thì TLĐ )
i am going to spend ( thì tương lai gần )
will find (thì TLĐ )
will pass ( thì tlđ )
what will you do ( thì tlđ )
we are going to have ( thì tương lai gần )
will be albe to ( thì tlđ có cụm will be albe to +something )
you will be lying ( thì TLĐ )
will you meet ( thì TLĐ )
XIN HAY NHẤT À 5 SAO
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK