9. B. will be using (thì tương lai tiếp diễn, S + will be + V-ing)
10. D. pollute (v) : làm ô nhiễm
11. C. fossil fuels (n) : nhiên liệu hoá thạch
12. D. electricity (n) : điện
13. C. solar - solar energy (n) : năng lượng mặt trời
14. C. renewable (adj) : tái tạo
15. A. dams (n) : đập nước
16. B. biogas (n) : khí sinh học
17. D. energy
18. A. alternative (adj) : thay thế
19. D. exhausted
20. A. use up
21. B. wil be cycling
22. A. footprint (n) : dấu chân các-bon
23. D. turn off
24. D. limited (adj) : hạn chế
25. C. unlimited (adj) : không hạn chế
D
1. plentiful
2. environmentally
3. pollution
4. heat
5. Unfortunatly
6. economical
ExI:
bạn xem hình
SECTION D:
1.plentiful
2. environmental
3. pollution
4. heat
5. Unfortunatly
6.economical
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK