Complete using the correct form of the verb in brackets.
1. Ann ..was watching...(watch) TV when the phone rang.
2. A car came around the corner and I ...jumped..(jump) out of the way.
3. I chose the hotel because I ..have stayed..(stay) there before.
4. We ..have waited.(wait) for over an hour when the train finally arrived.
1. was watching (QKTD)(một việc đang tiếp diễn trong quá khứ mà môt việc khác xen vào thì việc xen vào dùng QKĐ, việc đang tiếp diễn dùng QKTD)
2. jumped
3. had stayed (QKHT)(diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ)
4. had waited (QKHT)(diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ)
Chúc em học tốt !!!
@Phương
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK