Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận...

nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành) chi tiết lên nhé câu hỏi 2059023 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành) chi tiết lên nhé

Lời giải 1 :

Quá khứ đơn:

Động từ thường:

(+) S + V2/ed + O

(-)  S + didn't + V_inf + O

(?)  Did + S + V_inf + O

Tobe:

(+) S + was/were + O

(-)  S + was/were + not + O

(?)  Was/were + S + O

Cách sử dụng:

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại, đã chấm dứt  ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó diễn ra.

DHNB:

- ago: cách đây

- in + thời gian

- yesterday: ng hôm qua 

- last night/ last month/ .... : tối qua, tháng trc

Quá khứ tiếp diễn:

(+) S + was/were + V_ing + O

(-)  S + was/were + not + V_ing + O

(?)  Was/were + S + V_ing + O

Cách sử dụng:

Thì quá khứ tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại được dùng để nhấn mạnh quá trình hay diễn biến của sự vật hay sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra.

DHNB:

- At/ at this time + thời gian ở quá khứ

- In + năm quá khứ

- In the past

Quá khứ hoàn thành:

(+) S + had + V3/ed + O

(-)  S + had + not + V3/ed + O

(?)  Had + S + V3/ed + O?

Cách sử dụng:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra sau sẽ dùng thì quá khứ đơn.

DHNB:
- By the time

- Prior to that time

- Before

- After

- As soon as

- Until

- Then

Thảo luận

-- trình bày đẹp quá
-- kcj (^///^)
-- cái này mình hỏi tận 2 lần luôn é

Lời giải 2 :

@sad0708

*Quá khứ đơn:

- Cấu trúc:

+) S + past tense

Ex: I/you/she/he/it/we/they ate/played

-) S + didn't + V

Ex: I/you/she/he/it/we/they didn't eat/play

?) Did + S + V?

Ex: Did I/you/she/he/it/we/they eat/play?

- Dấu hiệu nhận biết:

Ở câu thường có: yesterday, last ( week, month, ...), ago, ...

- Quá khứ tếp diễn:

- Cấu trúc:

+) S + was/were + V_ing

Ex: I/he/she/it was eating

      You/we/they were eating

-) S + wasn't/weren't + V_ing

Ex: I/he/she/it wasn't eating

      You/we/they weren't eating

?) Was/Were + S + V_ing?

Ex: Was I/he/she/it eating?

      Were you/we/they eating?

- Dấu hiệu nhận biết:

+ Sở hữu câu có “when”

+ Xuất hiện từ đặc biệt: while, at that time.

Quá khứ hoàn thành:

- Cấu trúc:

+) S + had + past participle 

Ex: I/you/she/he/it/we/they had gone/left

-) S + hadn't + past participle 

Ex: I/you/she/he/it/we/they hadn't gone/left

?) Had + S + past participle?

Ex: Had I/you/she/he/it/we/they gone/left?

- Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có các liên từ: when, before, after, as soon as, by the time, ill, that,...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK