Quá khứ đơn:
Động từ thường:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + didn't + V_inf + O
(?) Did + S + V_inf + O
Tobe:
(+) S + was/were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/were + S + O
Cách sử dụng:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại, đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó diễn ra.
DHNB:
- ago: cách đây
- in + thời gian
- yesterday: ng hôm qua
- last night/ last month/ .... : tối qua, tháng trc
Quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V_ing + O
(-) S + was/were + not + V_ing + O
(?) Was/were + S + V_ing + O
Cách sử dụng:
Thì quá khứ tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại được dùng để nhấn mạnh quá trình hay diễn biến của sự vật hay sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra.
DHNB:
- At/ at this time + thời gian ở quá khứ
- In + năm quá khứ
- In the past
Quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + V3/ed + O
(-) S + had + not + V3/ed + O
(?) Had + S + V3/ed + O?
Cách sử dụng:
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra sau sẽ dùng thì quá khứ đơn.
DHNB:
- By the time
- Prior to that time
- Before
- After
- As soon as
- Until
- Then
@sad0708
*Quá khứ đơn:
- Cấu trúc:
+) S + past tense
Ex: I/you/she/he/it/we/they ate/played
-) S + didn't + V
Ex: I/you/she/he/it/we/they didn't eat/play
?) Did + S + V?
Ex: Did I/you/she/he/it/we/they eat/play?
- Dấu hiệu nhận biết:
Ở câu thường có: yesterday, last ( week, month, ...), ago, ...
- Quá khứ tếp diễn:
- Cấu trúc:
+) S + was/were + V_ing
Ex: I/he/she/it was eating
You/we/they were eating
-) S + wasn't/weren't + V_ing
Ex: I/he/she/it wasn't eating
You/we/they weren't eating
?) Was/Were + S + V_ing?
Ex: Was I/he/she/it eating?
Were you/we/they eating?
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Sở hữu câu có “when”
+ Xuất hiện từ đặc biệt: while, at that time.
Quá khứ hoàn thành:
- Cấu trúc:
+) S + had + past participle
Ex: I/you/she/he/it/we/they had gone/left
-) S + hadn't + past participle
Ex: I/you/she/he/it/we/they hadn't gone/left
?) Had + S + past participle?
Ex: Had I/you/she/he/it/we/they gone/left?
- Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các liên từ: when, before, after, as soon as, by the time, ill, that,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK