33. A
34. D
35. C
36. A
37. D
38. C
39. B
40. B
41. D
42. A
43. D
44. C
45. A
46. A
47. C
48. A
49. B
50. D
33. A. did you do ⇒ were you doing
34. D. has already left ⇒ had already left
35. C. during ⇒ when
36. A. has disappeared ⇒ disappeared
dấu hiệu nhận biết: three days ago -> thì quá khứ đơn: S + V_ed
37. D. was cooking ⇒ cooked
38. C. saw ⇒ have ever seen
This is the first time + S + have/has + Vp2: Lần đầu làm gì.
39. B. graduates ⇒ had graduated
Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
40. B. had been ⇒ has been
41. D. They haven't visited me for five years.
42. A. Before Mike went to bed, he had turned off the light.
43. D. It is three months since I visited the muscum.
44. C. John has played the piano for 10 years.
45. A. I haven't seen her for a week.
46. A. It's a month since my father last smoked cigarettes.
47. C. Mr. Brown has had this car for five years.
48. A. It's years since I enjoyed myself so much.
49. B. We haven't been to the cinema for a long time.
50. D. I haven't seen Rose for three years.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK