1. A. Turn sth off: tắt ~ chuyển đổi công tắc
2. B. turn down ~ từ chối
3. C: go over ~ kiểm tra
4. D: go on ~ tiếp tục làm
5. E: take off ~ cởi (quần áo)
6. F: put sth down ~ ghi chú ý xuống giấy
1. You don't need the light on in here. Turn it off, please. turn it off -> press the switch
Dịch : Bạn không cần để đèn sáng ở trong đây. Làm ơn hãy tắt đèn đi.
2. They offered him a place at the company but turned it down. turned it down -> refuse
Dịch : Họ đã đề xuất cho anh ấy một vị trí trong công ty, nhưng anh ấy đã từ chối.
3. The doctor wanted to go over the test results with her patient. go over -> examine
Dịch : Vị bác sĩ đã muốn xem xét kết quả kiểm tra với bệnh nhân của mình.
4. Once you've finished cleaning, you can go on with your work. go on with -> continue doing
Dịch : Khi nào lau dọn xong, bạn có thể tiếp tục làm công việc của mình.
5. When you come inside, you should take off your coat and hat. take off -> remove
Dịch : Khi đi vào bên trong, bạn nên cởi áo khoác và mũ.
6. The local meeting is on Oct. 15th. Put it down in your diary. put it down -> make a note
Dịch : Cuộc họp địa phương diễn ra vào ngày 15 tháng 10. Hãy ghi chú lại vào sổ nhật ký của bạn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK