2.was written by. (câu bị động)
3.Cut my hair.(thì tương lai đơn giữ nguyên)
4.Happened.(thì quá khứ chia động từ)
5.Manufacture.(hiện tại đơn lặp lại)
6.Be finding.(em ko bít giải thik ạ)
7.Woke up.(quá khứ đơn)
8.are said to be(???)
9.Laughing.(đằng sau enjoy phải thêm đuôi ing sau động từ)
10.are preventing.(hiện tai tiếp diễn)
11.Checked.(danh từ)
12.must not leave.(hiện tại đơn)
13.Will be performing.(tương lai tiếp diễn)
14.were frozen.(câu bị động)
15.A.(câu hiện tại hoàn thành)
16.B.Used for.(????)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK