1. I've never known such a (quarrel) person.
→ quarrelsome
(Tôi chưa bao giờ biết một người hay cãi vã như vậy.)
2. Thomas was the (run) in the boxing competition. He won the silver medal.
→ runner-up
(Thomas trở thành á quân ở trận thi đấu quyền anh. Anh ta đã giành được huy chương bạc.)
3. Despite having a (pay) job, she has difficulty making ends meet.
→ well-paid
(lưu ý: make ends meet: kiếm đủ sống, have difficulty (in) Ving: khó khăn trong việc gì, dịch: Mặc dù có công việc được trả lương cao, cô ấy gặp khó khăn trong việc kiếm đủ sống.)
GOOD LUCK!
1. quarrelsome (hay cãi vã)
2. runner-up (á quân)
3. well-paid (được trả lương cao)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK