`=>`
1. quietly (adv)
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
2. easy (adj)
To be + tính từ
3. quietly (adv)
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
4. well (adv)
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
5. brave (adj)
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
6. tired (adj)
Miêu tả cảm xúc con người => tính từ đuôi ed
7. quickly (adv)
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
8. easily (adv)
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
9. happily (adv)
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
10. good (adj)
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
1. quietly
Trạng từ quietly bổ nghĩa cho động từ move
2. easy
Tính từ easy bổ nghĩa cho danh từ This exercise
3. quietly
Trạng từ quietly bổ nghĩa cho động từ speak
4. well
Trạng từ well bổ nghĩa cho động từ speak
5. brave
Tính từ brave bổ nghĩa cho danh từ animals
6. tired
Tính từ tired bổ nghĩa cho danh từ The footballer
7. quickly
Trạng từ quickly bổ nghĩa cho động từ run
8. easily
Trạng từ easily bổ nghĩa cho động từ lift
9. happily
Trạng từ happily bổ nghĩa cho động từ play
10. good
Tính từ good bổ nghĩa cho danh từ Tony
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK