- Blue: chán nản
- Cheerless: Buồn ủ rũ, ỉu xìu
- Dejected: chán ngán, thất vọng
- Depressed: Chán nản, tuyệt vọng
- Disgusted: Chán ghét
- Frustrated: nản lòng, nản chí
- Unhappy: Buồn ràu, không vui
- Upset: buồn bực
- Sad: buồn
- Sadness: nỗi buồn
- Angry: tức giận
- Annoyed: bực mình
- Mournful: buồn rầu, bi ai
- Nervous: bồn chồn, lo lắng
- Weepy: xúc cảm, muốn khóc
- Anguished: đau khổ
- Morose: buồn rầu, rầu rĩ
mình tìm ở trên mạng nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK