1. I …………….Louisiana State University now.
A. am attending
B. attend
C. was attending
D. attended
(Có từ "now" chỉ 1 việc đang diễn ra ở hiện tại ⇒ dùng "am attending")
2. He has been selling motorcycles…………..………
A. ten years ago
B. since ten years
C. for ten years ago
D. for ten years
(Có thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ⇒ dùng "for ten years")
3. Columbus………………….America more than 400 years ago.
A. discovered
B. has discovered
C. had discovered
D. he has gone
(Có từ "ago" ⇒ dùng thì quá khứ đơn)
4. He fell down when he …………………towards the church.
A. run
B. runs
C. was running
D. had run
(Anh ta ngã xuống khi đang chạy về phía nhà thờ.)
5. We ……………….there when our father died.
A. still lived
B. lived still
C. was still living
D. were still living
(Chúng tôi vẫn sống ở đó khi cha chúng tôi qua đời.)
6. I……………..….in the room now.
A. am being
B. was being
C. have been being
D. am
(Có từ "now" chỉ 1 việc đang diễn ra ở hiện tại ⇒ dùng "am")
7. I………………...to New york three times this year.
A. have been
B. was
C. were
D. had been
(Dùng thì hiện tại hoàn thành để chỉ kinh nghiệm ⇒ dùng "have been")
8. I will come and see you before I…………..…..for America.
A. leave
B. will leave
C. have left
D. shall leave
(Tôi sẽ đến gặp bạn trước khi tôi lên đường sang Mỹ.)
9. John ……………..…a book when I saw him.
A. is reading
B. read
C. was reading
D. reading
(Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào ⇒ dùng "was reading")
10. Jack ……………...the door.
A. has just opened
B. open
C. will have opened
D. opening
(Jack vừa mới mở cửa.)
11. I have been waiting for you……………….
A. since early morning
B. since 9 a.m
C. for two hours
D. all are correct
(Tôi đã đợi bạn từ sáng sớm/ từ 9 giờ sáng/ trong hai giờ.)
12. My sister……………….for you since yesterday.
A. is looking
B. was looking
C. has been looking
D. looked
(Có từ "since" ⇒ dùng hiện tại hoàn thành)
13. Jack……………..…the door.
A. has just painted
B. just paint
C. will have just painted
D. just painting
(Jack vừa mới sơn cửa.)
14. The train ………….……half an hour ago.
A. has been leaving
B. left
C. has left
D. had left
(Có từ "ago" ⇒ dùng quá khứ đơn)
15. We …………….…Doris since last Sunday.
A. don’t see
B. haven’t seen
C. didn’t see
D. hadn’t seen
(Có từ "since" ⇒ dùng hiện tại hoàn thành)
16. When I last saw him, he………….….in London.
A. has lived
B. is living
C. was living
D. has been living
(Khi tôi gặp anh ấy lần cuối, anh ấy đang sống ở London.)
17. After I……………lunch, I looked for my bag.
A. had
B. had had
C. have has
D. have had
(Cấu trúc "Quá khứ đơn + after+ Quá khứ hoàn thành" dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra sau khi một sự việc khác kết thúc trong quá khứ )
18. The man got out the car ,…………….…round to the back and opened the boot.
A. walking
B. walked
C. walks
D. walk
(Các động từ khác ở quá khứ đơn ⇒ dùng "walked")
19. Henry ………………into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. did go
(Hai hành động xảy ra song song ⇒ dùng quá khứ tiếp diễn)
20. He will take the dog out for a walk as soon as he …………..….dinner.
A. finish
B. finishes
C. will finish
D. shall have finished
(Anh ấy sẽ dắt chó ra ngoài đi dạo ngay sau khi ăn xong bữa tối.)
21. Before you asked, the letter………..…….
A. was written
B. had been written
C. had written
D. has been written
(Cấu trúc "Before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành" dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra sau khi một sự việc khác kết thúc trong quá khứ )
22. Almost everyone…………..…for home by the time we arrived.
A. leave
B. left
C. leaves
D. had left
(Hầu như tất cả mọi người đã rời đi để về nhà vào thời điểm chúng tôi đến.)
23. I have never played badminton before. This is the first time I…………..…..to play.
A. try
B. tried
C. have tried
D. am trying
(Ở trước dùng hiện tại hoàn thành ⇒ dùng "have tried")
24. Since…………….…,I have heard nothing from him.
A. he had left
B. he left
C. he has left
D. he was left
(Sự kết hợp thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn
Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3)
25. John………………...tennis once or twice a week.
A. usually play
B. is usually playing
C. usually plays
D. have usually played
(Có "usually" ⇒ dùng hiện tại đơn, vì chủ ngữ là "John" ⇒ thêm "s")
26. It was noisy next door. Our neighbors………………..a party.
A. had
B. were having
C. had had
D. have had
(Ở đằng trước dùng quá khứ đơn ⇒ dùng "were having")
27. I …………..….for Christine. Do you know where she is?
A. look
B. looked
C. am looking
D. looks
(Tôi đang tìm Christine. Bạn có biết cô ấy ở đâu không? )
28. At 5 o’clock yesterday evening, I…………….…my clothes.
A. am ironing
B. have ironed
C. ironed
D. was ironing
(Có thời gian cụ thể trong quá khứ ⇒ dùng thì quá khứ tiếp diễn)
Xin hay nhất
1. A
2. D
3. A
4. C
5. A
6. D
7. A
8. A
9. C
10. A
11.D
12.C
13.A
14.B
15. B
16. C
17.B
18.B
19.A
20.B
21. B
22. D
23. C
24.B
25. C
26. B
27. C
28. D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK