7. strictly
8. cheer
9. teacher
10. noise
11. slowly
12. careful
13. quietly
14. excitement
15. differently
16. careless
17. cleverly
18. busily
19. discussion
20. interested
21. friendly
22. action
23. importance
24. interesting
25. speaker
26. listeners
27. shopping
28. easily
29. choice
30. funny
31. lucky
32. brightly
33. commercial
34. crowded
35. Luckily
36. exciting
37. interesting
38. performance
39. better
40. well
41. frequently
42. more
43. exciting
44. beautiful
45. actor
46. beautifully
47. useful
48. importance
49. interesting
50. slowly
51. useless
52. friendly
Bạn xem hình ạ , có gì không hiểu cứ hỏi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK