OXIT AXIT
CO2: Cacbon đioxit - axit tương ứng H2CO3
SO2: Lưu huỳnh đioxit - axit tương ứngH2SO3
SO3: Lưu huỳnh trioxit - axit tương ứngH2SO4
N2O3: Đinitơ trioxit - axit tương ứngHNO2
N2O5: Đinitơ pentoxit - axit tương ứngHNO3
P2O3: Điphotpho trioxit - axit tương ứngH3PO3
P2O5: Điphotpho pentaoxit - axit tương ứngH3PO4
Cl2O: Điclo oxit - axit tương ứngHClO
Cl2O3: Điclo trioxit - axit tương ứngHClO2
Cl2O5: Điclo pentoxit - axit tương ứngHClO3
...
OXIT BAZO
: Sắt(III) oxit -Bazo tương ứng:
: Natri oxit - Bazo tương ứng: NaOH
BaO: Bari oxit -Bazo tương ứng:
HgO: Thủy ngân oxit - Bazo tương ứng:
ZnO: Kẽm oxit - Bazo tương ứng:
MgO: Magie oxit - Bazo tương ứng:
PbO: Chì oxit - Bazo tương ứng:
CuO: Đồng oxit - Bazo tương ứng:
: Kali oxit - Bazo tương ứng: KOH
: Nhôm oxit - Bazo tương ứng:
FeO: Sắt(II) oxit - Bazo tương ứng:
...
Na2O => NaOH
Li2O => LiOH
K2O => KOH
MgO => Mg(OH)2
CaO => Ca(OH)2
BaO => Ba(OH)2
Al2O3 => Al(OH)3
ZnO => Zn(OH)2
FeO => Fe(OH)2, Fe2O3 => Fe(OH)3
CuO => Cu(OH)2
những oxit và hydroxit của các kim loại hay gặp
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK