1. A who `->` whom ( "who" không đi với giới từ )
2. B whom `->` who ( who thay cho chủ ngữ chỉ người )
3. C his `->` whose ( chỉ sở hữu + N )
4. D living `->` is living ( thiếu động từ )
5. C repeating `->` to repeat ( warn + SO + to V/not to V )
6. B that `->` which ( that không đi sau dấu phẩy )
7. whose `->` that ( so sánh nhất + that + hiện tại hoàn thành )
8. C are `->` is ( every student )
9. C whom `->` who ( who thay cho chủ ngữ chỉ người )
10. B who `->` whom ( "who" không đi với giới từ )
11. D on `->` bỏ ( sai đề, thay "when" nên bỏ "on" )
12. C when `->` why ( lí do )
13. C she `->` bỏ ( thay "she" thành "who" )
14. D when `->` which ( thay cho vật )
15. B where `->` when ( chỉ thời gian )
1 A→whom
2 B→who
3 C→whose
4 D→lives
5 C→to repeat
6 B→which
7 C→that
8 C→is
9 C→who
10 A→about whom
11 D→bỏ 'on'
12 C→why
13 C→bỏ 'she'
14 D→which
15 B→when
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK