`10.` A Mệnh đề trước phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định.
`11.` B Second oldest, vì vế sau nói ông của Ngọc mới là người già nhất (the oldest).
`12.` B Tôi đã vượt qua bài kiểm tra. - Chúc mừng!
`13.` C Bạn có phiền cho tôi mượn xe đạp của bạn không? - Không sao cả.
`14.` C trọng âm 3 còn lại 2
`15.` D trọng âm 2 còn lại 1
`16.` A phát âm /d/ còn lại /t/
`17.` A phát âm /tʃən/ còn lại /ʃn/
`18.` A to having `->` to have (used to V: đã từng làm gì, bây giờ không)
`19.` B the breakfast `->` breakfast (Không dùng mạo từ the với các bữa ăn trong ngày)
`20.` C bunches `->` gloves (Glove of garlic: tép tỏi)
`21.` A touchdown: cất cánh `><` take-off: hạ cánh
`22.` C hard: chăm chỉ `><` lazily: lười biếng
@ `Ly`
=>
10. A ( câu hỏi đuôi, vế trước là phủ định thì câu hỏi đuôi là khẳng định)
11. B thứ hai
12. B Chúc mừng
13. C Không có gì ( câu hỏi là would you mind : bạn có phiền...)
14. C nhấn âm 3 còn lại 2
15. D nhấn âm 2 còn lại 1
16. A /d/ còn lại /t/
17. A /tʃən/ còn lại /ʃn/
18. A -> used to V : đã từng làm gì
19. B -> bỏ the
20. C -> cloves ( clove of garlic : tép tỏi)
21. A take off : cất cánh >< touchdown : hạ cánh
22. C hard : chăm chỉ >< lazily : lười ( work là động từ -> cần trạng từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK