`IV)`
`13` . officially (adv) : chính thức
`->` Trạng từ bổ nghĩa cho động từ trước/sau nó.
`14` .performance (n) : màn trình diễn
`V)`
`15` . seeing
`->` look forward to doing sth : mong đợi làm gì
`16` . would understand
`->` Câu điều kiện loại II
`17` . was typing
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn , một hành động khác chen vào-quá khứ đơn
`18` . to pick
`->` too adj ( for sb) to do sth : quá như thế nào (cho ai đó ) để làm gì
`19` . is made
`->` Bị động hiện tại đơn : Is/am/are + Pii
`20` . drove
`->` Ước cho hiện tại lùi về quá khứ đơn
.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK