1.Is not reading
2.Are you doing
3.is working
4.is not listening
5.is sitting
6.are-studying
7.is always making
8.is wearing
9.is getting
10.are
Giair thích
- diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
-Chỉ một thói xấu lặp lại nhiều lần gây khó chịu
Công thức
-
S+ Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Do/ Does (not) + S + V (inf)?
A: - Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
E.g Peter is playing the piano
III.
1. isn't reading
2. are - doing
3. are working
4. isn't listening
5. is siting
6. are - studying
7. is making
8. is wearing
9. is getting
10. are - are playing
11. is coming
IV .
1. is playing
2. write
3. am talking
4. are watching
5. visits
6. is shining
7. reads
8. is playing
9. Do-go
10. gets
11. are getting
12. eats
13. are wearing
14. jumps
15. doesn't smokes
16. plays
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK