Ex `34` :
`1` . to take
`->` need to do sth : cần làm gì
`2` . went - didn't enjoy
`->` dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn : last night ,vì vậy go `->` went và hành động enjoy cũng đã xảy ra trong quá khứ rồi vì vậy cũng phải chia quá khứ đơn
`3` . to have
`->` would S like to do smt : ai đó có muốn làm gì không ?
`4` . received
`->` Dấu hiệu quá khứ đơn : two days ago
`5` . stopped - hurting
`->` stop doing sth : dừng lại hẳn làm gì đó
`6` . will see
`->` Dấu hiệu : In a few minutes tức là hành động này chưa hề xảy ra vì thế mà phải chia tương lai đơn trong câu này
`7` . knows - knows
`->` Everybody và nobody đều là đại từ bất định nên phải chia thêm "s" hoặc "es"
`8` . feel
`->` make sb do sth : làm cho ai đó làm gì.
1. to take
2. went/didn't ẹnjoy
3. to have
4. received
5. stopped/hurting
6. will see
7. knows/knows
8. feel
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK