1. to ( speak to SO: nói với ai đó )
2. of ( afraid of: sợ )
3. of ( full of: đầy đủ )
4. after ( llok after: chăm sóc )
5. off ( turn off: tắt )
II
1. fewer ( eggs là danh từ đếm được nên dùng "few" `->` so sánh hơn: fewer )
2. did they ( "nobody" mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định )
II
1. your ( trước danh từ cần tính từ sở hữu )
2. his ( tính từ sở hữu + N )
III
1. has worked ( since: hiện tại hoàn thành )
2. will become ( S + think + mệnh đề tương lai )
3. are ( chủ ngữ số nhiều )
4. has been travelling ( nhấn mạnh tính liên tục )
5. wrote ( was: quá khứ đơn )
6. is located ( tọa lạc )
7. watching ( spend + Ving )
8. spend ( had better not + Vinf: không nên )
9. Are - waiting
10. will be having
2. afraid of
4.look after
2 wil become
3 are
4, has traveled
5, had written
7,watching
8,spend
9,wil you wait
10,will be having
xin hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK