Đáp án :
1. C
2.D
3.B
4.A
5.F
6.E
Giải thích các bước giải
1. career move: thay đổi trong nghề nghiệp
=an action you take to progress in your career :một hành động bạn thực hiện để tiến bộ trong sự nghiệp của mình
2. career break: biến động nghề nghiệp
= a period of time away from your job to, for example, look after your children : một khoảng thời gian xa công việc của bạn, ví dụ, để chăm sóc con cái của bạn
3. Career plan: kế hoạch nghề nghiệp
=ideas you have for your future career: ý tưởng bạn có cho sự nghiệp tương lai của bạn
4. Career opportunity: cơ hội nghề nghiệp
= chances to start/improve your career : cơ hội để bắt đầu / cải thiện sự nghiệp của bạn
5. career path : con đường sự nghiệp
= the direction your working life takes: hướng đi cuộc sống làm việc của bạn
6. career ladder :Nấc thang sự nghiệp
= a series of levels or steps in your working life : một loạt các cấp độ hoặc các bước trong cuộc sống làm việc của bạn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK