Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 These phrases (1-6) all include the word career. Match each...

These phrases (1-6) all include the word career. Match each of them to its correct meaning (a-f). Use dictionary to help you. 1. career move a) chances to

Câu hỏi :

Nối giúp mình với ạ mình cần gấp

image

Lời giải 1 :

Đáp án :

1. C

2.D

3.B

4.A

5.F

6.E

Giải thích các bước giải 

1. career move: thay đổi trong nghề nghiệp

=an action you take to progress in your career :một hành động bạn thực hiện để tiến bộ trong sự nghiệp của mình
2.  career break: biến động nghề nghiệp

= a period of time away from your job to, for example, look after your children : một khoảng thời gian xa công việc của bạn, ví dụ, để chăm sóc con cái của bạn
3. Career plan: kế hoạch nghề nghiệp

=ideas you have for your future career: ý tưởng bạn có cho sự nghiệp tương lai của bạn
4. Career opportunity: cơ hội nghề nghiệp

= chances to start/improve your career : cơ hội để bắt đầu / cải thiện sự nghiệp của bạn

5. career path : con đường sự nghiệp

= the direction your working life takes: hướng đi cuộc sống làm việc của bạn 

6. career ladder :Nấc thang sự nghiệp

= a series of levels or steps in your working life : một loạt các cấp độ hoặc các bước trong cuộc sống làm việc của bạn 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1-c 2-d 3-b 4-a 5-g 6-e

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK