Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 He suid that 19. "They could drive carefully," she said....

He suid that 19. "They could drive carefully," she said. -She said that 20. "She doesn't like traveling by train," he said. He said that 21. "We hadn't had

Câu hỏi :

Mọi người giúp mình với ạ

image

Lời giải 1 :

19. They could drive carefully

20. She didn’t like traveling by train

21. They hadn’t had haircut

22. They hadn’t heard from him since he had left for Ha Noi Capital 

23. He didn’t know why she hadn’t been there yet 

24. He drove carefully so that he wouldn’t have any accident 

25. I needn’t study until late at night 

26. He hadn’t seen her three years before 

27. She was going to visit the museum that night

28. I had to wear the uniform

29. They had promised to help him but they hadn’t come

30. They had been close friends for years

31. If she had been me, she wouldn’t have flown to HN Capital

32. If I hadn’t come there the previous night, they wouldn’t have gone home early 

33. They hadn’t told the truth the week before 

34. He had been there since she had worked as a doctor 

Thảo luận

Lời giải 2 :

19. They could drive carefully.

Tạm dịch: Họ có thể lái xe cẩn thận.

20. She didn’t like traveling by train.

Tạm dịch: Cô ấy không thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

21. They hadn’t had haircut.

Tạm dịch: Họ chưa cắt tóc. 

22. They hadn’t heard from him since he had left for Ha Noi Capital.

Tạm dịch: Họ không nghe tin gì về anh ấy kể từ khi anh ấy rời đến Thủ đô Hà Nội.

23. He didn’t know why she hadn’t been there yet. 

Tạm dịch: Anh ấy không biết tại sao cô ấy vẫn chưa đến đó.

24. He drove carefully so that he wouldn’t have any accident.

Tạm dịch: Anh ấy đã lái xe cẩn thận để không xảy ra bất kỳ tai nạn nào.

25. I needn’t study until late at night. 

Tạm dịch: Tôi không cần học đến tối muộn.

26. He hadn’t seen her three years before.

Tạm dịch: Anh đã không gặp cô ấy ba năm trước.

27. She was going to visit the museum that night.

Tạm dịch: Cô ấy định đi thăm viện bảo tàng vào tối hôm đó.

28. I had to wear the uniform.

Tạm dịch: Tôi đã phải mặc đồng phục.

29. They had promised to help him but they hadn’t come.

Tạm dịch: Họ đã hứa sẽ giúp anh ta nhưng họ đã không đến.

30. They had been close friends for years.

Tạm dịch: Họ đã là bạn thân trong nhiều năm.

31. If she had been me, she wouldn’t have flown to Ha Noi Capital.

Tạm dịch: Nếu cô ấy là tôi, cô ấy đã không bay đến Thủ đô Hà Nội.

32. If I hadn’t come there the previous night, they wouldn’t have gone home early. 

Tạm dịch: Nếu tôi không đến đó vào tối hôm trước, họ sẽ không về nhà sớm.

33. They hadn’t told the truth the week before.

Tạm dịch: Họ đã không nói sự thật vào tuần trước.

34. He had been there since she had worked as a doctor. 

Tạm dịch: Anh ấy đã ở đó kể từ khi cô ấy làm bác sĩ.

Chúc bạn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK