`1` . attend (v) : tham gia
`2` . will be having
`->` At this time tomorrow là dấu hiệu nhận biết của tương lai tiếp diễn
`3` . Although
`->` Although + clause , clause : mặc dù
`4` . ours
`->` ours ( đại từ sở hữu )= our friend
`5` . do you
`->` Câu hỏi đuôi , vế trước dấu phẩy ở phủ định thì câu hỏi đuôi là dạng khẳng định và ngược lại
1. A attend ( Dịch: Rất nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham gia lễ hội ........ )
2. A will be having ( at this time tomorrow: tương lai tiếp diễn )
3. A Although ( + S + V: mặc dù )
4. B ours ( = tính từ sở hữu + danh từ )
5. C do you ( câu hỏi đuôi vế trước phủ định nên vế sau khẳng định )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK