Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Chọn từ có cách phát âm khác với các...

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.misses B.stops C.teaches D.rises 2. A.plays B.smells C.cooks D.boils

Câu hỏi :

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.misses B.stops C.teaches D.rises 2. A.plays B.smells C.cooks D.boils 3. A.watches B.hits C.snacks D.prevents 4. A.comes B.appears C.boils D.washes 5. A.commands B.turns C.cuts D.schools 6. A.trains B.stamps C.mans D.closes 7. A.buses B.boxes C.eats D.watches 8. A.caps B.bags C.stops D.wants 9. A.exists B.claims C.warns D.lives 10. A.hopes B.looks C.cuts D.stays 11. A.meets B.shops C.trucks D.goods 12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows 13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes 14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips 15. A.sings B.speaks C.gains D.opens 16. A.soups B.cuts C.boys D.wreaths 17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs 18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes 19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches 20. A.works B.begins C.develops D.shops II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed C.lived D.hoped 4. A.tried B.opened C.added D.lived 5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A.guided B.managed C.started D.chatted 7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A.liked B.involved C.believed D.happened 10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted 11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed 12. A.helped B.played C.passed D.hoped 13. A.worked B.stayed C.installed D.improved 14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered 15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed 16. A.looked B.laughed C.solved D.finished 17. A.raided B.admired C.afforded D.collected 18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited 19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored 20. A.selected B.failed C.deleted D.faded làm ơn giải thích

Lời giải 1 :

I. quy tắc : /s/→f,k,t,p

                 /iz/→s,x,sh,ch,ge,z

                 /z/ còn lại
1. →B.stops /s/ các từ còn lại đều phát âm là /iz/


2. →C.cooks /s/ các từ còn lại đều phát âm là /z/

3.→ A.watches /iz/ các từ còn lại đều phát âm là /s/


4.→ D.washes /iz/ các từ còn lại đều phát âm là /z/

5.→ C.cuts /s/ các từ còn lại đều phát âm là /z/

6. →B.stamps /s/ các từ còn lại đều phát âm là /z/

7.→ C.eats /s/  các từ còn lại đều phát âm là /iz/

8.→ B.bags /z/ các từ còn lại đều phát âm là /s/

9.→ A.exists 

10.→ D.stays 

11. → D.goods 

12. → C.kicks

13. → B.figures

14. → A.finds 
15. → B.speaks 
16. → C.boys 

17. → D.signs 

18. →A.engages 

19. →C.girls 

20.→B.begins 

II. quy tắc: /id/→t,d

                 /t/→f,k,p,s,ch,x,sh

                 /d/ còn lại

1. →A.played
2. →D.learned 

3.→ C.lived 

4. → C.added 
5.→A.breathed 
6. → B.managed 

7. →C.promised 
8. →D.risked 

9. →A.liked 

10. →B.moved
11.→C.looked

12. →B.played 

13. →A.worked 

14. → D.dangered 

15. →B.educated 

16. → C.solved 

17. →B.admired 

18. →D.visited 

19.→ C.finished 

20. →B.failed 

Thảo luận

-- bạn ơi cho mình hỏi quy tắc này là áp dụng cho phần nào
-- 1 là s/es 2 là ed nhé
-- có 1 vài trường hợp ngoại lệ bạn cần lưu ý nhé
-- cảm ơn b

Lời giải 2 :

`I)`

`1` . B

`2` . C

`3` . A

`4` . D

`5` . C

`6` . B

`7` . C

`8` . B

`9` . A

`10` . D

`11` . D

`12` . C

`13` . B

`14` . A

`15` . B

`16` . C

`17` . D

`18` . A

`19` . C

`20` . B

`->` Quy tắc phát âm danh từ số nhiều

- /iz/ : đọc là iz khi es đứng sau các âm /s/ , /z/ ,  /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

- /s/ : đọc là s khi s đứng sau các âm vô thanh  /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/

- /z/ : đọc là z khi s đứng sau các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại ngoài các phụ âm trong 2 trường hợp trên

`II)`

`1` . A

`2` . D

`3` . C

`4` . C

`5` . A

`6` . B

`7` . C

`8` . D

`9` . A

`10` . B

`11` . C

`12` . B

`13` . A

`14` . D

`15` . B

`16` . C

`17` . B

`18` . D

`19` . C

`20` . B

`->` Quy tắc phát âm ed

- /t/ : Kết thúc nó là các âm  /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- /id/ : kết thúc nó là các âm /t/  hoặc /d/

- /d/ : các âm còn lại không trùng với các âm trên

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK