Peter advised 3.It's" /> Peter advised 3.It's" />
1. Unless you leave me alone, I will call the police.
→ Unless = If not
2. Peter advised Sam not to go by train.
→ S + advised + O + (not) to_V: khuyên ai đó (đừng) làm gì
3. We wish we could speak English well.
→ S + wish(es) + S + would/could/should/might (not) + V0: future wish ( nếu câu cho sẵn là khẳng định thì khi chuyển sang câu điều ước sẽ là phủ định và ngược lại )
4. She asked me if I enjoyed going out with her the following day.
→ S + asked + O + if/wheter + S + V(lùi thì): câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No ( lùi thì HTĐ → QKĐ, chuyển 'me' → 'her', 'tomorrow' → 'the following day' )
5. This house was built 5 years ago.
→ câu bị động thì QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by+O) + time
6. She has worked for a national bark since 2018.
→ S + started/began + to_V/V_ing + in + mốc thời gian: Bắt đầu làm gì ...
= S + have/has + V3/ed + since + mốc thời gian
7. English is spoken all over the world.
→ câu bị động thì HTĐ: S + is/am/are + V3/ed + (by+O) + time
8. Although he works hard, he can't support his large family.
→ Despite + N/V_ing, S + V: Mặc dù .. nhưng ..
= Although + S + V, S + V
9. She said that she wanted to be a doctor.
→ S + said (that) + S + V(Lùi thì) ( lùi thì HTĐ → QKĐ, chuyển "I" → "she" )
10. He spent two days decorating the living room.
→ It + takes/took + time + to_V: Nó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
= S + spend(s)/spent + time + V_Ing
11. She is not old enough to drive a car.
→ S + Vbe + Adj + enough + to_V: .. quá .. để làm gì ( từ trái nghĩa với young là old ⇒ dùng
'old' )
12. We used to live in Hue when I was a child.
→ used to + V0: đã từng làm gì
13. Lan asked me when the train left.
→ S + asked + O + Wh/H + S + V(lùi thì): câu tường thuật dạng câu hỏi Wh/H ( lùi thì HTĐ → QKĐ )
14. She hasn't written to me for three months.
→ S + last + V2/ed + time + ago: Lần cuối làm gì
= S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian
15. A new market will be built near my house.
→ câu bị động thì TLĐ: S + will + be + V3/ed + (by+O) + time
1. Unless you leave me alone, I will call the police.
2. Peter advised me not to go by train.
3. We wish we could speak English well.
4. She asked me if I enjoyed going out with her the day after.
5. This house was built 5 years ago.
6. She has worked for a national bank since 2018.
7. English is spoken all over the world.
8. Although he works hard, he can't support his large family.
9. She said that she wanted to be a doctor.
10. He spent two days decorating the living room.
11. She is not old enough to drive a car.
12. We used to live in Hue when I was a child.
13. Lan asked me when the train left.
14. She hasn't written to me for three months.
15. A new marker will be built near my house.
Đừng quên vote mình, cảm ơn và câu trả lời hay nhất nhé !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK