16. getting (be used to Ving: quen làm gì)
17. seeing (miss Ving: quên làm gì)
23. helping (It's no use Ving: vô ích khi làm gì)
24. laughing (help Ving: nhịn làm gì)
26. renewing (need Ving: cần được làm gì)
-----
Các câu còn lại đúng hết!
1. reading
2, watching
3,Lying
4,going
5,cleaning
6,falling
7,being
8,locking
9,repairing
10,leaving
11,Sitting
12,looking
13,waiting
14,travelling
15driving/being
16,getting
17,seeing
18,Eating
19,looking
20,watching/reading/cleaning
21going
23,helping
24,laughing
25,writing
26,renewing
27,giving/smoking
Chúc bạn học tốt !!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK