1. Were watching - failed
2. Has changed - came
3. Have spent - got
4. Has
5. Comes
6. Was
7. Were doing
8. Haven't seen
9. Will come
10. Worked
11. Discovered
12. Are singing
13. Have - received
14. Have - been
15. Has asked
16. Was watching
17. Had done - went
18. Is coming
19. Haven't talked
20. Felt - was doing
#Chúc bạn học tốt
#HAPPINESS
`1` . were watching - failed
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn , thì một hành động khác chen vào-quá khứ đơn.
`2` . has changed - came
`->` Trước since chia hiện tại hoàn thành , sau since chia quá khứ đơn.
`3` . have spent - got
`->` Trước since chia hiện tại hoàn thành , sau since chia quá khứ đơn.
`4` . has
`->` Do động từ tobe phía sau là "is" nên chỉ cần chia hiện tại đơn bình thường là được.
`5` . comes
`->` sometimes là dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn.
`6` . was
`->` Có last month là dấu hiệu nhận biết của quá khứ đơn
`7` . were you doing - rang
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn , thì một hành động khác chen vào-quá khứ đơn.
`8` . haven't seen
`->` có "since" : chia hiện tại hoàn thành
`9` . will come
`->` next week : tương lai đơn
`10` . worked
`->` Chỉ một hoạt động đã thường làm rất lâu ở trong quá khứ thì chia quá khứ đơn
`11` . discovered
`->` có "ago" là dấu hiệu quá khứ đơn
`12` . are singing
`->` The birds là số nhiều nên chia V-ing : áp dụng công thức : Look!/Be careful! + Mệnh đề hiện tại tiếp diễn
`13` . Have...received
`->` có "yet" là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`14` . have.....been
`->` How long + mệnh đề hiện tại hoàn thành
`15` . has asked
`->` Có several times : chia hiện tại hoàn thành
`16` . was watching
`->` at 8:00 last evening : quá khứ tiếp diễn
`17` . had done - went
`->` S+quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn
`18` . is coming
`->` Hurry up!/Listen!/Be careful! , sau các cụm này mệnh đề chia ở thì tiếp diễn
`19` . haven't talked
`->` for a long time là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`20` . felt - was doing
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn , thì một hành động khác chen vào-quá khứ đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK