44. was sleeping (when QKĐ, QKTD)
45. have not known (Tôi không chắc cách mà Belinda sẽ phản ứng vì tôi quen cô ấy không lâu)
46. has worked (HTHT, dấu hiệu: for a long time)
47. had already left (hđ xảy ra trước dùng QKHT, hđ xảy ra sau dùng QKĐ)
48. hadn't played
49. had left
50. was waiting
44. was sleeping (when QKĐ, QKTD)
=> when + quá khứ đơn/quá khứ tiếp diễn
45. have not known ( không biết cô ấy không lâu)
46. has worked
=> for a long time -> hiện tại tiếp diễn / for/
47. had already left (hđ xảy ra trước dùng QKHT, hđ xảy ra sau dùng QKĐ)
=> Hành động diễn ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
=> Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
48. hadn't played
=> Có dùng before nên là quá khứ
49. had left ( realized là quá khứ)
50. was waiting
=> Một hành động đang diễn ra ở quá khứ bị một hành động khác chen vào.
Dấu hiệu: when/while
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK