102. exhibition
103. fluently
104. delighted
105. largest
106. predict
107. famous
108. happily
109. Scientists
110. achivement
111. nominated
112. exam
113. compelling
114. disappointingly
115. healthy
116. unreliable
117. employer
118. unreasonable
119. irresponsible
120. qualification
121. occurrence
122. persuaded
123. environmentalists
124. considerate
125. successfully
126. provision
127. satisfied
128. consumption
129. destroying
130. uninteresting
131. division
132. inconvenience
133. environment
134. disagree
135. variety
136. relaxed
137. beautiful
138. disappointed
139. eruption
140. dripping
141. deforestation
142. fascinating
102. exhibition
103. fluency
104. happy
105. biggest
106. prediction
107. famous
108. happy
109. Scientists
110. achivement
111. Nominated
112. exam
113. attractive
114. disappointing
115. healthy
116. unreliable
117. owner
118. disadvantage
119. irresponsible
120. level
121. appearance
122. persuasion
123. environmentalists
124. considerate
125. success
126. offer
127. satisfied
128. consumption
129. destroy
130. not interesting
131. division
132. inconvenience
133. environment
134. disagree
135. variety
136. relax
137. beautiful
138. disappointed
139. eruption
140. drip
141. deforestation
142. fasnatin
dịch:
102. triển lãm
103. trôi chảy
104. hạnh phúc
105. lớn nhất
106. dự đoán
107. nổi tiếng
108. hạnh phúc
109. Các nhà khoa học
110. achivement
111. Được đề cử
112. kỳ thi
113. hấp dẫn
114. đáng thất vọng
115. khỏe mạnh
116. không đáng tin cậy
117. chủ sở hữu
118. bất lợi
119. vô trách nhiệm
120. cấp độ
121. sự xuất hiện
122. thuyết phục
123. các nhà môi trường
124. ân cần
125. thành công
126. đề nghị
127. hài lòng
128. tiêu dùng
129. tiêu diệt
130. không thú vị
131. phân chia
132. sự bất tiện
133. môi trường
134. không đồng ý
135. đa dạng
136. thư giãn
137. đẹp
138. thất vọng
139. phun trào
140. nhỏ giọt
141. phá rừng
142. fasnatin
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK