17. A was crossing - struck ( hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn )
18. A. took ( in the 19th century: quá khứ đơn )
19. B. were not doing - was cooking - was reading ( Last night at this time: quá khứ tiếp diễn )
20. D. arrived - discovered - was preparing
21. D had finished ( after + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn )
22. D. has appeared ( in several films: hiện tại hoàn thành )
23. B has lived ( for five years: hiện tại hoàn thành )
24. C. has watched ( several times: hiện tại hoàn thành )
25. A. have been ( three times this year: hiện tại hoàn thành )
26. D. have known/ was ( hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn )
27. C. had just left ( quá khứ hoàn thành + when + quá khứ đơn )
28. B. died ( was: quá khứ đơn )
29. D. had left ( quá khứ hoàn thành + by the time + quá khứ đơn )
30. B have been going
B
31. walk `->` was walikng
32. eaten `->` had eaten
33. did you do `->` were you doing
34. has `->` had
35. during `->` since
36. has `->` bỏ
37. had returned `->` returned
38. saw `-> ` have seen
39. graduates `->` had graduated
40. had `->` has
17. A. was crossing / struck ( When + past continuous, + simple past : khi một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể, thì một hành động khác xảy đến)
18. A. took ("in the 19th century" - thời gian trong quá khứ : dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
19. B. were not doing / was cooking / was reading ( "Last night at this time" : dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn )
20. D. arrived / discovered / was preparing
21. D. had finished
22. D. has appeared
23. B has lived ( "for five years" : dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
24. C. has watched ( "several times" : dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
25. A. have been ( "three times this year" : dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
26. D. have known / was ( HTHT + since + QKĐ )
27. C. had just left
28. B. died
29. D. had left ( QKHT + by the time + QKĐ )
30. B. have been going
B. Choose the underlined part among A, B,C or D that needs correcting.
31. walk => was walikng (hành động đi bộ đang diễn ra thì hành động nhìn thấy lũ trẻ chen vào)
32. eaten => had eaten (việc ăn là việc diễn ra và hoàn thành trước nên dùng quá khứ hoàn thành)
33. did you do => were you doing ("at 9 o'clock last night" - 1 thời gian cụ thểtrong quá khứ nên dùng quá khứ tiếp diễn)
34. has => had ("already" : dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
35. during => since ("since" + mốc thời gian)
36. has disappeared =>disappeared (" ago" : dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn)
37. had returned => returned
38. saw => have seen (It's the first time +HTHT)
39. graduates => had graduated
40. had => has ("Up to now" : dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK